Có 1 kết quả:
sử
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: LK (中大)
Unicode: U+53F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu thủ khoa Huân - 弔首科勳 (Phan Châu Trinh)
• Độc Thạch Hữu phu nhân tức Ngọc Anh nữ sĩ hoài cảm giai tác bộ vận kính trình - 讀石友夫人即玉英女士懷感佳作步韻敬呈 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tam tuyệt cú kỳ 1 - 三絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu thủ khoa Huân - 弔首科勳 (Phan Châu Trinh)
• Độc Thạch Hữu phu nhân tức Ngọc Anh nữ sĩ hoài cảm giai tác bộ vận kính trình - 讀石友夫人即玉英女士懷感佳作步韻敬呈 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tam tuyệt cú kỳ 1 - 三絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lịch sử
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một chức quan coi về văn thư. ◎Như: quan “nội sử” 內史, quan “ngoại sử” 外史, quan “tả sử” 左史, quan “hữu sử” 右史.
2. (Danh) Chức quan ở gần vua luôn luôn là “ngự sử” 御史, cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan “thái sử” 太史. Về sau thi chức “ngự sử” chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua. Sở của các quan ấy làm việc gọi là “đô sát viện” 都察院. Còn các chức “thái sử” thì do viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là “thái sử”. Lễ nhà Chu có quan “nữ sử” 女史 để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là “nữ sử” 女史.
3. (Danh) Sử sách, lịch sử. ◎Như: “quốc sử” 國史.
4. (Danh) Thầy vẽ, thợ vẽ. ◇Trang Tử 莊子: “Tống Nguyên Quân tương họa đồ, chúng sử giai chí, thụ ấp nhi lập” 宋元君將畫圖, 眾史皆至, 受揖而立 (Điền Tử Phương 田子方) Vua Nguyên nước Tống muốn vẽ tranh, nhiều thợ vẽ đều tới, vái rồi đứng đó.
5. (Danh) Họ “Sử”.
2. (Danh) Chức quan ở gần vua luôn luôn là “ngự sử” 御史, cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan “thái sử” 太史. Về sau thi chức “ngự sử” chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua. Sở của các quan ấy làm việc gọi là “đô sát viện” 都察院. Còn các chức “thái sử” thì do viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là “thái sử”. Lễ nhà Chu có quan “nữ sử” 女史 để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là “nữ sử” 女史.
3. (Danh) Sử sách, lịch sử. ◎Như: “quốc sử” 國史.
4. (Danh) Thầy vẽ, thợ vẽ. ◇Trang Tử 莊子: “Tống Nguyên Quân tương họa đồ, chúng sử giai chí, thụ ấp nhi lập” 宋元君將畫圖, 眾史皆至, 受揖而立 (Điền Tử Phương 田子方) Vua Nguyên nước Tống muốn vẽ tranh, nhiều thợ vẽ đều tới, vái rồi đứng đó.
5. (Danh) Họ “Sử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan sử. Một chức quan coi về việc văn thư. Như quan nội sử 內史, quan ngoại sử 外史, quan tả sử 左史, quan hữu sử 右史, v.v.
② Chức quan ở gần vua luôn luôn là ngự sử 御史, cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan thái sử 太史. Về sau thi chức ngự sử chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua, sở của các quan ấy làm việc gọi là đô sát viện 都察院, còn các chức thái sử thì so viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là thái sử, lễ nhà Chu có quan nữ sử 女史 để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là nữ sử 女史.
③ Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử 歷史, quốc sử 國史.
② Chức quan ở gần vua luôn luôn là ngự sử 御史, cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan thái sử 太史. Về sau thi chức ngự sử chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua, sở của các quan ấy làm việc gọi là đô sát viện 都察院, còn các chức thái sử thì so viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là thái sử, lễ nhà Chu có quan nữ sử 女史 để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là nữ sử 女史.
③ Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử 歷史, quốc sử 國史.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lịch sử, sử sách, sử: 國際邦交史 Lịch sử bang giao giữa các nước; 史觀 Quan điểm lịch sử;
② Quan sử (chức quan phụ trách ghi sử sách thời cổ);
③ [Shê] (Họ) Sử.
② Quan sử (chức quan phụ trách ghi sử sách thời cổ);
③ [Shê] (Họ) Sử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghi chép sự việc xảy ra — Sách chép việc xảy ra trọng một quốc gia nhiều thời đại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cảo thơm lần giở trước đèn, phong tình cổ lục còn truyền sử xanh « — Vị quan coi việc biên soạn quốc sử.
Từ ghép 72
bá sử 霸史 • bại sử 稗史 • ban sử 班史 • bắc sử 北史 • biệt sử 別史 • cận sử 近史 • chánh sử 正史 • chiến sử 戰史 • chính sử 正史 • cổ sử 古史 • dã sử 野史 • đại nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌 • đại việt sử kí 大越史記 • đại việt sử kí bản kỉ thực lục 大越史記本紀實錄 • đại việt sử kí bản kỉ tục biên 大越史記本紀續編 • đại việt sử kí tiền biên 大越史記前編 • đại việt sử kí toàn thư 大越史記全書 • đại việt sử kí tục biên 大越史記續編 • đại việt thông sử 大越通史 • khâm định việt sử thông giám cương mục 欽定越史通鑒綱目 • lê triều thông sử 黎朝通史 • lịch sử 历史 • lịch sử 歴史 • lịch sử 歷史 • nam sử 南史 • nam sử tập biên 南史集編 • ngoại sử 外史 • ngự chế việt sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 • ngự sử 御史 • ngự sử đài 御史台 • ngự sử đài 禦史臺 • phó đô ngự sử 副都御史 • quân sử 軍史 • quốc sử 國史 • quốc sử quán 國史館 • sử bộ 史部 • sử bút 史筆 • sử cục 史局 • sử gia 史家 • sử học 史學 • sử kí 史記 • sử kịch 史劇 • sử liệu 史料 • sử luận 史論 • sử lược 史略 • sử quan 史官 • sử quán 史舘 • sử quán 史館 • sử quân tử 史君子 • sử tài 史才 • sử tài 史材 • sử thặng 史乘 • sử thần 史臣 • sử thể 史體 • sử thi 史詩 • sử thi 史诗 • sử thực 史實 • sử tích 史跡 • tạp sử 雜史 • thái sử 太史 • thanh sử 青史 • thứ sử 刺史 • tiền sử 前史 • tiểu sử 小史 • việt giám vịnh sử thi tập 越鑑詠史詩集 • việt sử 越史 • việt sử bị lãm 越史備覽 • việt sử cương mục 越史綱目 • việt sử tiêu án 越史摽案 • việt sử tục biên 越史續編 • vịnh nam sử 詠南史 • vịnh sử 詠史