Có 1 kết quả:

sử kịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vở kịch lấy sự tích lịch sử làm đề tài. § Cũng nói là “lịch sử kịch” 歷史劇. ◎Như: “Đại Hán Xuân Thu thị bộ lịch sử kịch” 大漢春秋是部歷史劇 Xuân Thu nhà Đại Hán là một bộ kịch về lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vở tuồng diễn lại một sự tích lịch sử.