Có 1 kết quả:
hữu phái
Từ điển trích dẫn
1. Trên phương diện chính trị, kinh tế hay xã hội, chủ trương duy trì hiện trạng.
2. ☆Tương tự: “bảo thủ phái” 保守派, “hữu dực” 右翼.
2. ☆Tương tự: “bảo thủ phái” 保守派, “hữu dực” 右翼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phe thủ cựu trong quốc hội ( vì thường hay ngồi bên phải, còn phe cấp tiến gọi là Tả phái ) — Chỉ phe có chủ trương quốc gia, trái với Tả phái là phe có khuynh hướng cộng sản.
Bình luận 0