Có 2 kết quả:
diệp • hiệp
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口十
Nét bút: 丨フ一一丨
Thương Hiệt: RJ (口十)
Unicode: U+53F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shè ㄕㄜˋ, xié ㄒㄧㄝˊ, yè ㄜˋ
Âm Nôm: diệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.える (kana.eru), かな.う (kana.u)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: hip6
Âm Nôm: diệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.える (kana.eru), かな.う (kana.u)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: hip6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
lá cây
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” 叶韻.
2. § Giản thể của chữ 葉.
2. § Giản thể của chữ 葉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 葉
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).
Từ ghép 2
phồn & giản thể