Có 2 kết quả:

cật kinhngật kinh

1/2

cật kinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Giật mình sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa tại ngoại diện thính kiến giá thoại, tâm trung cật kinh” 寶釵在外面聽見這話, 心中吃驚(Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở ngoài nghe nói như vậy, trong lòng giật mình.

ngật kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

giật mình, ngạc nhiên, bị sốc