Có 1 kết quả:

các
Âm Hán Việt: các
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: HER (竹水口)
Unicode: U+5404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄍㄜˇ, ㄍㄜˋ
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: go3, gok3

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

các

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mỗi một
2. đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: “thế giới các quốc” các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ : “Hạp các ngôn nhĩ chí?” (Công Dã Tràng ) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu đều chẳng cùng mưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các: Các nước trên thế giới; Thưa các vị khách; Các ngành khoa học; Các tỉnh;
② Từng, mỗi, mỗi người đều: Mỗi người; Mỗi người đều có sở thích riêng; Mỗi người đều an với phận mình; Ai về nhà nấy. các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: Tình hình mỗi lúc mỗi khác; các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem [gâ].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đặc biệt, khác thường: Người này rất khác thường. Xem [gè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỗi cái. Mỗi người — Tất cả — Cùng, đều.

Từ ghép 11