Có 1 kết quả:
các
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夂口
Nét bút: ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: HER (竹水口)
Unicode: U+5404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gě ㄍㄜˇ, gè ㄍㄜˋ
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: go3, gok3
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: go3, gok3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 4 - 別詩其四 (Tô Vũ)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoạ Vũ, Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Trần Danh Án)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) - 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Trủng thượng đáp Thái Tông - 塚上答太宗 (Mộ Dung Thuỳ)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoạ Vũ, Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Trần Danh Án)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) - 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Trủng thượng đáp Thái Tông - 塚上答太宗 (Mộ Dung Thuỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỗi một
2. đều, cùng
2. đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu 各不相謀 đều chẳng cùng mưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các: 世界各國 Các nước trên thế giới; 各位來賓 Thưa các vị khách; 各科學部門 Các ngành khoa học; 各省 Các tỉnh;
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỗi cái. Mỗi người — Tất cả — Cùng, đều.
Từ ghép 11