Có 1 kết quả:

các tận sở năng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người làm hết sức theo khả năng của mình. ☆Tương tự: “các triển kì trường” 各展其長. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “(Dẫn Diệp Hoa Văn) Toàn quốc nhân dân nghi các lập sở chí, các tận sở năng, các trữ sở kiến” (引葉華文) 全國人民宜各立所志, 各盡所能, 各抒所見 (Nhị tâm tập 二心集, Trầm chỉ đích phiếm khởi 沉滓的泛起).