Có 3 kết quả:
huyên • tuyên • tụng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xưa cũng như “huyên” 喧.
2. Một âm là “tụng”. (Động) Xưa cũng như “tụng” 訟.
2. Một âm là “tụng”. (Động) Xưa cũng như “tụng” 訟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người ồn ào.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi không đâu — Ngạc nhiên.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xưa cũng như “huyên” 喧.
2. Một âm là “tụng”. (Động) Xưa cũng như “tụng” 訟.
2. Một âm là “tụng”. (Động) Xưa cũng như “tụng” 訟.