Có 1 kết quả:

hợp tấu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hòa nhạc, nhiều nhạc khí cùng diễn tấu. ★Tương phản: “độc tấu” .
2. Cùng nhau tâu lên vua. ◇Tống sử : “Sự can quốc thể, tắc tể tương, chấp chánh quan hợp tấu” , , (Chức quan chí nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng đánh các nhạc khí lên cùng một lượt.

Bình luận 0