Có 1 kết quả:
hợp pháp
Từ điển phổ thông
hợp pháp, đúng luật
Từ điển trích dẫn
1. Đúng theo pháp luật quy định. ◎Như: “hợp pháp hành vi” 合法行為.
2. Hợp với phép tắc, đúng cách thức. ◇Vương Sĩ Chân 王士禛: “Thử địa tự giai, tích táng bất hợp pháp, bất cấp thiên, thả hữu kì họa” 此地自佳, 惜葬不合法, 不急遷, 且有奇禍 (Trì bắc ngẫu đàm 池北偶談, Đàm hiến nhị 談獻二, Lưu lại bộ 劉吏部).
2. Hợp với phép tắc, đúng cách thức. ◇Vương Sĩ Chân 王士禛: “Thử địa tự giai, tích táng bất hợp pháp, bất cấp thiên, thả hữu kì họa” 此地自佳, 惜葬不合法, 不急遷, 且有奇禍 (Trì bắc ngẫu đàm 池北偶談, Đàm hiến nhị 談獻二, Lưu lại bộ 劉吏部).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đúng theo luật lệ quốc gia.
Bình luận 0