Có 1 kết quả:

hợp bích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hai nửa ngọc bích hợp thành một hình tròn. ◇Giang Yêm 江淹: “Thưởng dĩ song châu, Tứ dĩ hợp bích” 賞以雙珠, 賜以合璧 (Lệ sắc phú 麗色賦).
2. Tỉ dụ mặt trời và mặt trăng cùng lên cao. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt như hợp bích, Ngũ tinh như liên châu” 日月如合璧, 五星如聯珠 (Luật lịch chí thượng 律曆志上).
3. Nói ví vua và hoàng hậu hợp táng.
4. Phối hợp tinh hoa hai thứ khác nhau, đem hai bên đối chiếu. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tòng hỏa xa thượng tựu khán kiến "Hoan nghênh quốc liên điều tra đoàn" đích bạch bố tiêu ngữ hoành quải tại nguyệt đài đích diêm hạ, giá thị Trung Anh văn hợp bích đích tiêu ngữ” 從火車上就看見"歡迎國聯調查團"的白布標語橫挂在月臺的檐下, 這是中英文合璧的標語 (Cố hương tạp kí 故鄉雜記).