Có 1 kết quả:

cát triệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Điềm lành. ☆Tương tự: “giai triệu” 佳兆, “hỉ triệu” 喜兆. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt nhất nhật, cuồng phong sậu khởi, tương trung quân SÚY tự kì can xuy chiết. Hàn Đương viết: Thử phi cát triệu, khả tạm ban sư” 忽一日, 狂風驟起, 將中軍帥字旗竿吹折. 韓當曰: 此非吉兆, 可暫班師 (Đệ thất hồi) Bỗng một hôm, gió mạnh nổi lên làm gãy cán cờ chữ SÚY. Hàn Đương nói: Đây không phải điềm lành, xin hãy rút quân về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cát tường 吉祥.