Có 1 kết quả:

cát khánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lễ mừng, hỉ khánh. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Phụ tổ bá thúc, nhược tại quân trận, biếm tổn tự cư, bất nghi tấu nhạc yến hội cập hôn quan cát khánh sự dã” 父祖伯叔, 若在軍陣, 貶損自居, 不宜奏樂讌會及婚冠吉慶事也 (Phong thao 風操).
2. Việc tốt lành, việc vui mừng. ◇Ngụy thư 魏書: “Nãi hủy tích tam niên, phất tham cát khánh” 乃毀瘠三年, 弗參吉慶 (Bành Thành Vương Hiệp truyện 彭城王勰傳).
3. Phúc lộc. ◇Lí Cao 李翱: “Môn lại doanh triều, yến thưởng hữu gia. Nghi tai vạn thọ, cát khánh mĩ tha” 門吏盈朝, 宴賞有加. 宜哉萬壽, 吉慶靡他 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文).
4. Sáo ngữ chúc tụng: mạnh khỏe may mắn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Xuân thả tận, thì khí hướng nhiệt, duy thị phụng cát khánh” 春且盡, 時氣向熱, 惟侍奉吉慶 (Dữ Mạnh Đông Dã thư 與孟東野書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tốt lành, vui mừng.