Có 1 kết quả:

cát kì

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày tốt. § Chỉ ngày làm lễ cưới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược phục viễn trạch cát kì, hoặc cánh thừa ngã lương thần, phục binh bán lộ dĩ đoạt chi, như chi nại hà?” 若復遠擇吉期, 或竟乘我良辰, 伏兵半路以奪之, 如之奈何? (Đệ thập lục hồi) Nếu mà để lâu còn kén ngày lành tháng tốt, ngộ có người rình lúc giờ tốt ấy, phục binh ở nửa đường xông ra, thì làm sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn tốt, chỉ ngày giờ làm đám cưới.