Có 1 kết quả:
điếu
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱口巾
Nét bút: 丨フ一丨フ丨
Thương Hiệt: RLB (口中月)
Unicode: U+540A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つる.す (tsuru.su)
Âm Hàn: 조, 적
Âm Quảng Đông: diu3
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つる.す (tsuru.su)
Âm Hàn: 조, 적
Âm Quảng Đông: diu3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Điếu Sở Tam Lư đại phu - 吊楚三閭大夫 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Khốc Mạnh Giao - 哭孟郊 (Giả Đảo)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu lai - 秋來 (Lý Hạ)
• Thu vãn quá Động Đình - 秋晚過洞庭 (Trương Bí)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo)
• Điếu Sở Tam Lư đại phu - 吊楚三閭大夫 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Khốc Mạnh Giao - 哭孟郊 (Giả Đảo)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu lai - 秋來 (Lý Hạ)
• Thu vãn quá Động Đình - 秋晚過洞庭 (Trương Bí)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. viếng người chết
2. treo ngược
2. treo ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo. ◎Như: “điếu đăng” 吊燈 treo đèn, “thượng điếu” 上吊 treo ngược.
2. (Động) Thu hồi, lấy lại. ◎Như: “bị điếu tiêu chấp chiếu” 被吊銷執照 bị thu hồi giấy phép.
3. (Động) Lấy ra. ◎Như: “điếu quyển” 吊卷 rút quyển ra, lấy hồ sơ ra.
4. (Động) Phúng, viếng (người chết). § Cũng như “điếu” 弔. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giang biên hà xứ điếu trinh hồn” 江邊何處吊貞魂 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh?
5. (Tính) Được treo lên. ◎Như: “điếu chung” 吊鐘 chuông treo, “điếu đăng” 吊燈 đen treo, “điếu kiều” 吊橋 cầu treo.
6. (Danh) Lượng từ: quan tiền, đơn vị tiền tệ ngày xưa, bằng một ngàn đồng tiền. § Cũng như “điếu” 弔. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di nương môn đích nha đầu, nguyệt lệ nguyên thị nhân các nhất điếu. Tòng cựu niên tha môn ngoại đầu thương nghị đích, di nương môn mỗi vị đích nha đầu phân lệ giảm bán, nhân các ngũ bách tiền” 姨娘們的丫頭, 月例原是人各一吊. 從舊年他們外頭商議的, 姨娘們每位的丫頭分例減半, 人各五百錢 (Đệ tam thập lục hồi) Bọn a hoàn hầu các dì ấy, nguyên trước tiền lương tháng mỗi người được một quan. Từ năm ngoái ở bên ngoài họ bàn bạc thế nào, lương tháng mỗi đứa a hoàn của các dì ấy lại bớt xuống một nửa, thành ra mỗi đứa (chỉ còn) có năm trăm đồng thôi.
2. (Động) Thu hồi, lấy lại. ◎Như: “bị điếu tiêu chấp chiếu” 被吊銷執照 bị thu hồi giấy phép.
3. (Động) Lấy ra. ◎Như: “điếu quyển” 吊卷 rút quyển ra, lấy hồ sơ ra.
4. (Động) Phúng, viếng (người chết). § Cũng như “điếu” 弔. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giang biên hà xứ điếu trinh hồn” 江邊何處吊貞魂 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh?
5. (Tính) Được treo lên. ◎Như: “điếu chung” 吊鐘 chuông treo, “điếu đăng” 吊燈 đen treo, “điếu kiều” 吊橋 cầu treo.
6. (Danh) Lượng từ: quan tiền, đơn vị tiền tệ ngày xưa, bằng một ngàn đồng tiền. § Cũng như “điếu” 弔. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di nương môn đích nha đầu, nguyệt lệ nguyên thị nhân các nhất điếu. Tòng cựu niên tha môn ngoại đầu thương nghị đích, di nương môn mỗi vị đích nha đầu phân lệ giảm bán, nhân các ngũ bách tiền” 姨娘們的丫頭, 月例原是人各一吊. 從舊年他們外頭商議的, 姨娘們每位的丫頭分例減半, 人各五百錢 (Đệ tam thập lục hồi) Bọn a hoàn hầu các dì ấy, nguyên trước tiền lương tháng mỗi người được một quan. Từ năm ngoái ở bên ngoài họ bàn bạc thế nào, lương tháng mỗi đứa a hoàn của các dì ấy lại bớt xuống một nửa, thành ra mỗi đứa (chỉ còn) có năm trăm đồng thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ điếu 弔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 弔 (bộ 弓).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Treo: 門前弔着兩盞紅燈 Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ;
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết thông dụng của chữ Điếu 弔.
Từ ghép 3