Có 1 kết quả:
đồng
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵𠔼口
Nét bút: 丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: BMR (月一口)
Unicode: U+540C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ, tòng ㄊㄨㄥˋ
Âm Nôm: đang, đồng, đùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): おな.じ (ona.ji)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đang, đồng, đùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): おな.じ (ona.ji)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Tư Mã Tương Như cầm đài - 司馬相如琴臺 (Sầm Tham)
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射 (Diệp Mộng Đắc)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Tư Mã Tương Như cầm đài - 司馬相如琴臺 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cùng nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi 錢起: “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” 勸君稍離筵酒, 千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy) 送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng 資于事父以事母而愛同 nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống nhau, như nhau: 情況不同 Tình hình khác nhau; 大同小異 Giống nhau về căn bản; 同是天涯淪落人,相逢何必曾相識 Cùng một lứa bên trời lận đận, gặp gỡ nhau lọ phải quen nhau? (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Chung nhau — Họp lại. Chẳng hạn Hội đồng — Hoà hợp yên ổn. Chẳng hạn Hoà đồng — Như nhau. Giống nhau. Chẳng hạn Tương đồng.
Từ ghép 97
ám đồng 暗同 • bất đồng 不同 • biểu đồng tình 表同情 • công đồng 公同 • cộng đồng 共同 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同閘道介面 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同闸道介靣 • dị đồng 異同 • đại đồng 大同 • đại đồng phong cảnh phú 大同風景賦 • đại đồng tiểu dị 大同小異 • đảng đồng công dị 黨同攻異 • đồng ác 同惡 • đồng ác tương tế 同惡相濟 • đồng ác tương trợ 同惡相助 • đồng âm 同音 • đồng bạn 同伴 • đồng bào 同胞 • đồng bệnh 同病 • đồng bệnh tương liên 同病相憐 • đồng bộ 同步 • đồng bối 同輩 • đồng bối 同辈 • đồng canh 同庚 • đồng chất 同質 • đồng chất 同质 • đồng chí 同志 • đồng cư 同居 • đồng dạng 同樣 • đồng đảng 同黨 • đồng đạo 同道 • đồng đẳng 同等 • đồng điệu 同調 • đồng hàng 同行 • đồng hành 同行 • đồng hoá 同化 • đồng học 同学 • đồng học 同學 • đồng huyệt 同穴 • đồng hương 同鄉 • đồng khánh 同慶 • đồng khánh dư địa chí lược 同慶輿地志略 • đồng khí 同氣 • đồng kỳ 同期 • đồng liêu 同僚 • đồng linh 同齡 • đồng linh 同龄 • đồng loại 同類 • đồng mẫu 同母 • đồng mệnh 同命 • đồng minh 同盟 • đồng môn 同門 • đồng mưu 同謀 • đồng mưu 同谋 • đồng nai 同狔 • đồng nghĩa 同義 • đồng nghiệp 同業 • đồng nhất 同一 • đồng niên 同年 • đồng quận 同郡 • đồng sàng 同牀 • đồng sàng các mộng 同床各夢 • đồng sàng dị mộng 同床異夢 • đồng sanh cộng tử 同生共死 • đồng sinh đồng tử 同生同死 • đồng song 同窗 • đồng song 同窻 • đồng sự 同事 • đồng tâm 同心 • đồng tâm hiệp lực 同心協力 • đồng thanh 同聲 • đồng thân 同親 • đồng thất 同室 • đồng thì 同時 • đồng thời 同時 • đồng tịch 同席 • đồng tính 同性 • đồng tình 同情 • đồng tộc 同族 • đồng tông 同宗 • đồng tuế 同歲 • đồng vị 同位 • đồng ý 同意 • hiệp đồng 協同 • hồ đồng 胡同 • hội đồng 會同 • hợp đồng 合同 • lôi đồng 雷同 • ngô việt đồng chu 吳越同舟 • nhất đồng 一同 • như đồng 如同 • tán đồng 讚同 • tán đồng 贊同 • thông đồng 通同 • toàn đồng 全同 • tử hồ đồng 死胡同 • tương đồng 相同