Có 1 kết quả:

đồng học

1/1

đồng học

phồn thể

Từ điển phổ thông

bạn cùng lớp

Từ điển trích dẫn

1. Cùng học một trường, một thầy. ◇Trang Tử 莊子: “Hà Cam dữ Thần Nông, đồng học ư Lão Long Cát” 荷甘與神農, 同學於老龍吉 (Trí bắc du 知北遊).
2. Người cùng học một thầy. ☆Tương tự: “đồng song” 同硯, “đồng nghiễn” 同窗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học chung. Cùng học một trường một thầy.