Có 1 kết quả:

đồng niên

1/1

đồng niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng năm, cùng khoá, cùng lứa

Từ điển trích dẫn

1. Đồng thời. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thí sử San Đông chi quốc dữ Trần Thiệp độ trường kiết đại, bỉ quyền lượng lực, tắc bất khả đồng niên nhi ngữ hĩ” 試使山東之國與陳涉度長絜大, 比權量力, 則不可同年而語矣 (Quá Tần luận 過秦論).
2. Cùng tuổi. ☆Tương tự: “đồng canh” 同庚.
3. Người cùng bảng hoặc cùng năm thi khảo (thời khoa cử ngày xưa). ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhĩ ngã tuy tắc cách tỉnh đồng niên, kim nhật thiên nhai tương tụ, tiện như cốt nhục nhất bàn” 你我雖則隔省同年, 今日天涯相聚, 便如骨肉一般 (Trương Đình Tú đào sanh cứu phụ 張廷秀逃生救父).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đồng canh 同庚.

Một số bài thơ có sử dụng