Có 1 kết quả:

đồng ác tương tế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ xấu ác giúp nhau làm việc ác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tặc gian ác nhật thậm, tương lai tất vi soán nghịch chi sự. Ngô đẳng vi Hán thần, khởi khả đồng ác tương tế?” 操賊奸惡日甚, 將來必為篡逆之事. 吾等為漢臣, 豈可同惡相濟 (Đệ lục thập cửu hồi).