Có 1 kết quả:
đồng ý
Từ điển phổ thông
đồng ý, chấp nhận
Từ điển trích dẫn
1. Tâm ý tương đồng. ◇Tôn Tử 孫子: “Lệnh dân dữ thượng đồng ý” 令民與上同意 (Kế thiên 計篇).
2. Ý chỉ tương đồng. ◇Vương Sung 王充: “Minh cử quỷ thần, đồng ý cộng chỉ, dục lệnh chúng, tín dụng bất nghi” 明舉鬼神, 同意共指, 欲令眾, 信用不疑 (Luận hành 論衡, Biện sùng 辨崇).
3. Tán thành. ◎Như: “ngã đồng ý nhĩ đích khán pháp” 我同意你的看法.
2. Ý chỉ tương đồng. ◇Vương Sung 王充: “Minh cử quỷ thần, đồng ý cộng chỉ, dục lệnh chúng, tín dụng bất nghi” 明舉鬼神, 同意共指, 欲令眾, 信用不疑 (Luận hành 論衡, Biện sùng 辨崇).
3. Tán thành. ◎Như: “ngã đồng ý nhĩ đích khán pháp” 我同意你的看法.
Bình luận 0