Có 1 kết quả:

đồng tộc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một họ. ☆Tương tự: “đồng tông” 同宗.
2. Cùng một chủng tộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một dòng họ.