Có 1 kết quả:

đồng huyệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng chôn một huyệt.
2. Tình vợ chồng khắng khít. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn chung một nấm mồ. Chỉ tình vợ chồng khắng khít.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0