Có 1 kết quả:
đồng huyệt
Từ điển trích dẫn
1. Cùng chôn một huyệt.
2. Tình vợ chồng khắng khít. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.
2. Tình vợ chồng khắng khít. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn chung một nấm mồ. Chỉ tình vợ chồng khắng khít.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0