Có 1 kết quả:

đồng đẳng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Địa vị hoặc cấp bậc ngang nhau.
2. Như nhau, tương đồng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Vô trưng biểu nhi dục tiên tri, Nghiêu Thuấn dữ chúng nhân đồng đẳng” 無徵表而欲先知, 堯舜與眾人同等 (Thị quân lãm 恃君覽, Quan biểu 觀表).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng cấp bậc. Ngang hàng.