Có 1 kết quả:

đồng nghĩa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng ý nghĩa.
2. Lòng nhân nghĩa tương đồng. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Đế giả đồng khí, vương giả đồng nghĩa” , (Hữu thủy lãm , Ứng đồng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một ý nghĩa.

Bình luận 0