Có 1 kết quả:

đồng hương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng làng, cùng quê hoặc cùng nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tướng quân nãi Chân Định nhân, mỗ diệc Chân Định nhân, hựu thị đồng hương. Thảng đắc bất khí, kết vi huynh đệ, thật vi vạn hạnh” , , . , , (Đệ ngũ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng làng, cùng quê.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0