Có 1 kết quả:

danh thắng

1/1

danh thắng

phồn thể

Từ điển phổ thông

danh lam thắng cảnh, nơi nổi tiếng về cảnh đẹp hoặc di tích lịch sử

Từ điển trích dẫn

1. Cổ tích danh tiếng hoặc nơi có phong cảnh đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Giá dạng danh thắng đích sở tại, nhi kim phá bại chí thử, tựu một hữu nhất cá nhân lai tu lí” 這樣名勝的所在, 而今破敗至此, 就沒有一個人來修理 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
2. Bậc tài giỏi có danh vọng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Tuyên Vũ tập chư danh thắng giảng Dịch, nhật thuyết nhất quái” 宣武集諸名勝講易, 日說一卦 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Văn học 文學).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh đẹp nổi tiếng.