Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
danh trước
•
danh trứ
1
/2
名著
danh trước
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tác phẩm về văn chương nổi tiếng.
名著
danh trứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trứ danh, tác phẩm có tiếng vang
Từ điển trích dẫn
1. Tác phẩm về văn chương nổi tiếng. ◎Như: “Hồng Lâu Mộng thị nhất bổn văn học danh trứ” 紅樓夢是一本文學名著 Hồng Lâu Mộng là một tác phẩm văn chương trứ danh. ☆Tương tự: “danh tác” 名作.