Có 2 kết quả:

danh trướcdanh trứ

1/2

danh trước

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tác phẩm về văn chương nổi tiếng.

danh trứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trứ danh, tác phẩm có tiếng vang

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm về văn chương nổi tiếng. ◎Như: “Hồng Lâu Mộng thị nhất bổn văn học danh trứ” 紅樓夢是一本文學名著 Hồng Lâu Mộng là một tác phẩm văn chương trứ danh. ☆Tương tự: “danh tác” 名作.