Từ điển phổ thông
thổ lộ, giãi bày, bày tỏ
Từ điển trích dẫn
1. Nói ra tình thật. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thổ lộ xích thành” 吐露赤誠 (Tô châu thứ sử tạ thượng biểu 蘇州刺史謝上表) Nói ra lòng thành.
2. Hiển lộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tỏ ra, nói rõ ra cho người khác biết.
Bình luận