Có 1 kết quả:

hướng thiện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xuay về điều lành, muốn đạt tới điều tốt. Như “cải quá hướng thiện” 改過向善 sửa lỗi quay về điều lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng về điều lành, muốn đạt tới điều tốt.