Có 2 kết quả:
tra • trá
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口乇
Nét bút: 丨フ一ノ一フ
Thương Hiệt: RHP (口竹心)
Unicode: U+5412
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 - 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)
• Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ - 初出金門尋王侍御不遇詠壁上鸚鵡 (Lý Bạch)
• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)
• Toạ thượng hiến Nguyên tướng công - 座上獻元相公 (Triệu Hỗ)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 - 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)
• Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ - 初出金門尋王侍御不遇詠壁上鸚鵡 (Lý Bạch)
• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)
• Toạ thượng hiến Nguyên tướng công - 座上獻元相公 (Triệu Hỗ)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ 咤.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ 咤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咤.
Từ ghép 2