Có 2 kết quả:

tratrá
Âm Hán Việt: tra, trá
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ一フ
Thương Hiệt: RHP (口竹心)
Unicode: U+5412
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chà ㄔㄚˋ, zhā ㄓㄚ, zhà ㄓㄚˋ
Âm Nôm: cha,
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Quảng Đông: zaa1, zaa3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

trá

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ 咤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咤.

Từ ghép 2