Có 1 kết quả:

trá xoa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xoa hai tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sơ tuế kiều nhi vị thức gia, Biệt gia bất bái thủ trá xoa” 初歲嬌兒未識爺, 別爺不拜手吒叉 (Biệt gia 別家) Năm trước, bé Kiều chưa biết cha, Giã từ không lạy, hai tay xoa.