Có 1 kết quả:

thôn thôn thổ thổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói ấp a ấp úng, không rõ ràng, ngập ngà ngập ngừng, nửa muốn nói nửa không. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Chẩm ma vấn liễu bán nhật, nhĩ nhất vị đích thôn thôn thổ thổ, chi chi ngô ngô, nhĩ bả ngã tác hà đẳng nhân khán đãi?” 怎麼問了半日, 你一味的吞吞吐吐, 支支吾吾, 你把我作何等人看待? (Đệ ngũ hồi).