Có 1 kết quả:
hàm tiếu
Từ điển trích dẫn
1. Ngậm cười, cười nụ.
2. Chỉ đóa hoa chớm nở. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dã đào hàm tiếu trúc li đoản” 野桃含笑竹籬短 (Tân thành đạo trung 新城道中) Hoa đào mọc ở đồng hàm tiếu, bờ rào trúc thấp ngắn.
2. Chỉ đóa hoa chớm nở. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dã đào hàm tiếu trúc li đoản” 野桃含笑竹籬短 (Tân thành đạo trung 新城道中) Hoa đào mọc ở đồng hàm tiếu, bờ rào trúc thấp ngắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm miệng mà cười, nụ cười chum chím, không mở rộng — Chỉ đoá hoa chưa nở hẳn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0