Có 1 kết quả:

hấp thủ

1/1

hấp thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp thu, hấp thụ vào, tiêu hoá

Từ điển trích dẫn

1. Hút, hít. ◇Tô Mạn Thù : “Dư duy giác đầu bộ vi vựng, chánh tư ngoại xuất, hấp thủ thanh khí nhĩ” , , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi chỉ cảm thấy hơi chóng mặt, chính vì thế nên có ý ra ngoài, hít thở không khí trong lành đấy thôi.
2. Thu lấy. ◎Như: “nhĩ ưng cai hấp thủ tha nhân đích ý kiến” anh hãy nên thu nhận ý kiến người khác.

Bình luận 0