Có 6 kết quả:

hốnghồngngâungầuoanhẩu
Âm Hán Việt: hống, hồng, ngâu, ngầu, oanh, ẩu
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨
Thương Hiệt: RHQ (口竹手)
Unicode: U+543D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hōng ㄏㄨㄥ, hǒu ㄏㄡˇ, ōu ㄛㄨ, óu ㄛㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ウン (un), イン (in), オン (on), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: hung1, ngau6

Tự hình 1

Dị thể 3

1/6

hống

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trâu bò kêu.

hồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng thần chú trong tiếng Phạn)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng thần chú trong tiếng Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ dùng trong câu chú của nhà Phật.

ngâu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trâu bò kêu — Một âm khác là Oanh. Xem Oanh.

Từ ghép 2

ngầu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.

oanh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiến Phạn, là tiếng dùng trong lúc phấn khứa phù chú — Một âm là Ngâu ( Tiếng trâu bò kêu ).

ẩu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【吽牙】ẩu nha [óuyá] (văn) Tiếng chó cắn giành nhau.