Có 2 kết quả:

cáocốc
Âm Hán Việt: cáo, cốc
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨丨フ一
Thương Hiệt: XHQR (重竹手口)
Unicode: U+543F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gào ㄍㄠˋ
Âm Nôm: cáo, cáu, kiếu

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

cáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo cho biết, báo cáo

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “cáo” 告.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.

Từ ghép 9

cốc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “cáo” 告.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.