Có 2 kết quả:
cáo • cốc
phồn thể
Từ điển phổ thông
bảo cho biết, báo cáo
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cáo” 告.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Từ ghép 9
khải cáo 啟吿 • kháng cáo 抗吿 • khấp cáo 泣吿 • quảng cáo 廣吿 • trực cáo 直吿 • vọng cáo 妄吿 • vô cáo 無吿 • vu cáo 誣吿 • yết cáo 謁吿
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cáo” 告.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.