Có 1 kết quả:

lữ cự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kiêu căng, tự cao, vênh váo. ◇Trang Tử : “Như nhi phu giả, nhất mệnh nhi lữ cự, tái mệnh nhi ư xa thượng vũ” , , (Liệt ngự khấu ) Như hạng người tầm thường kia, được phong mệnh lần thứ nhất thì vênh váo tự đắc, được phong mệnh lần thứ hai liền múa ở trên xe.

Bình luận 0