Có 1 kết quả:

trình
Âm Hán Việt: trình
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: RHG (口竹土)
Unicode: U+5448
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ
Âm Nôm: chiềng, chường, rềnh, trành, triềng, trình, xình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing4

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trình ra, đưa ra, dâng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra. ◎Như: “trình hiện” 呈現 hiện ra, lộ ra.
2. (Động) Dâng. ◎Như: “trình thượng lễ vật” 呈上禮物 dâng lễ vật.
3. (Danh) Tờ đơn thông báo với cấp trên.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo. Tộ ra.
② Trình. Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình. Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộ ra, hiện ra, mang: 果實呈長圓形 Trái cây mang hình bầu dục;
② Biếu, dâng, tặng (một cách cung kính): 送呈 Dâng lên, đem dâng; 呈上禮物 Dâng lễ;
③ Trình: 呈閱 Trình duyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng — Thấy. Gặp — Bày tỏ ra. Truyện Hoa Tiên : » Vân hương trình gửi bên màn « — Thưa với người trên. Đưa lên người trên. Đoạn trường tân thanh : » Vâng trình hội chủ xem tường «.

Từ ghép 11