Có 1 kết quả:
trình
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱口王
Nét bút: 丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: RHG (口竹土)
Unicode: U+5448
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chéng ㄔㄥˊ
Âm Nôm: chiềng, chường, rềnh, trành, triềng, trình, xình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: cing4
Âm Nôm: chiềng, chường, rềnh, trành, triềng, trình, xình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: cing4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 - 和述古冬日牡丹四首其一 (Tô Thức)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Xã từ hữu hoài - 社祠有懷 (Phạm Đình Hổ)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 - 和述古冬日牡丹四首其一 (Tô Thức)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Xã từ hữu hoài - 社祠有懷 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trình ra, đưa ra, dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lộ ra. ◎Như: “trình hiện” 呈現 hiện ra, lộ ra.
2. (Động) Dâng. ◎Như: “trình thượng lễ vật” 呈上禮物 dâng lễ vật.
3. (Danh) Tờ đơn thông báo với cấp trên.
2. (Động) Dâng. ◎Như: “trình thượng lễ vật” 呈上禮物 dâng lễ vật.
3. (Danh) Tờ đơn thông báo với cấp trên.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo. Tộ ra.
② Trình. Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình. Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.
② Trình. Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình. Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộ ra, hiện ra, mang: 果實呈長圓形 Trái cây mang hình bầu dục;
② Biếu, dâng, tặng (một cách cung kính): 送呈 Dâng lên, đem dâng; 呈上禮物 Dâng lễ;
③ Trình: 呈閱 Trình duyệt.
② Biếu, dâng, tặng (một cách cung kính): 送呈 Dâng lên, đem dâng; 呈上禮物 Dâng lễ;
③ Trình: 呈閱 Trình duyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng phẳng — Thấy. Gặp — Bày tỏ ra. Truyện Hoa Tiên : » Vân hương trình gửi bên màn « — Thưa với người trên. Đưa lên người trên. Đoạn trường tân thanh : » Vâng trình hội chủ xem tường «.
Từ ghép 11