Có 2 kết quả:

trình báotrình báo

1/2

trình báo

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đối với cấp trên, cho biết sự việc xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói với người trên về việc xảy ra.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trình báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

trình báo, báo cáo, tường trình

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0