Có 2 kết quả:
trình báo • trình báo
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Đối với cấp trên, cho biết sự việc xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 恐使君不知, 特差某齎哀書呈報 (Đệ tứ thập hồi 第四十回) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói với người trên về việc xảy ra.
Bình luận 0