Có 1 kết quả:

cáo hưu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ quan về nghỉ, từ chức. ◇Lí Cao 李翱: “Tri túc cáo hưu, di dưỡng vu gia” 知足告休, 頤養于家 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi việc.