Có 2 kết quả:
bái • bối
giản thể
Từ điển phổ thông
tụng kinh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 唄.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): 這就行了唄 Thế là được rồi; 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy; 記不住,多讀幾遍唄! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; 好唄 Ờ được!, tốt thôi!;
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 唄