Có 1 kết quả:
chu tuất
Từ điển trích dẫn
1. Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Bả đương thì bần giao khán bất tại nhãn lí, phóng bất tại tâm thượng, toàn vô nhất hào chiếu cố chu tuất chi ý” 把當時貧交看不在眼裡, 放不在心上, 全無一毫照顧周恤之意 (Quyển tứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót giúp đỡ người hoạn nạn.
Bình luận 0