Có 1 kết quả:
chu chương
Từ điển trích dẫn
1. Dáng hoảng hốt, kinh sợ. ◇Tả Tư 左思: “Khinh cầm giảo thú, chu chương di do” 輕禽狡獸, 周章夷猶 (Ngô đô phú 吳都賦).
2. Lưu hành khắp nơi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Long giá hề đế phục, Liêu cao du hề chu chương” 龍駕兮帝服, 聊翱遊兮周章 (Cửu ca 九歌, Vân trung quân 雲中君).
3. Rắc rối, phiền phức. ◎Như: “sát phí chu chương” 煞費周章 rầy rà phiền toái.
2. Lưu hành khắp nơi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Long giá hề đế phục, Liêu cao du hề chu chương” 龍駕兮帝服, 聊翱遊兮周章 (Cửu ca 九歌, Vân trung quân 雲中君).
3. Rắc rối, phiền phức. ◎Như: “sát phí chu chương” 煞費周章 rầy rà phiền toái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ không quyết, hay nghi ngờ sợ hãi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0