Có 1 kết quả:

chu tao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khắp vòng, chu vi. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “San vi cố quốc chu tao tại, Triều đả không thành tịch mịch hồi” 山圍故國周遭在, 潮打空城寂寞回 (Thạch đầu thành 石頭城).

Một số bài thơ có sử dụng