Có 1 kết quả:
chú
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口兄
Nét bút: 丨フ一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: RRHU (口口竹山)
Unicode: U+546A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: huếnh
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu), シュウ (shū), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): まじな.う (majina.u), のろ.い (noro.i), まじな.い (majina.i), のろ.う (noro.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Âm Nôm: huếnh
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu), シュウ (shū), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): まじな.う (majina.u), のろ.い (noro.i), まじな.い (majina.i), のろ.う (noro.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 1 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 2 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 1 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 2 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其二 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nguyền rủa
2. thần chú
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “chú” 咒.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyền rủa.
② Thần chú.
③ Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
② Thần chú.
③ Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên để cầu nguyện — Rủa, nguyền rủa.