Có 2 kết quả:
cô • oa
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口瓜
Nét bút: 丨フ一ノノフ丶丶
Thương Hiệt: RHVO (口竹女人)
Unicode: U+5471
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gū ㄍㄨ, guā ㄍㄨㄚ
Âm Nôm: oa, oe, qua
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1, gwaa1, gwaa2, waa1
Âm Nôm: oa, oe, qua
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1, gwaa1, gwaa2, waa1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Ma thị - 別麻氏 (Triệu Hỗ)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Sinh dân 3 - 生民 3 (Khổng Tử)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thái mạch từ - 採麥詞 (Thi Nhuận Chương)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Sinh dân 3 - 生民 3 (Khổng Tử)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thái mạch từ - 採麥詞 (Thi Nhuận Chương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trẻ con khóc. Cũng nói là Cô cô.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng trẻ khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Oa oa” 呱呱 oe oe (tiếng trẻ con khóc). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khanh bất niệm oa oa giả da?” 卿不念呱呱者耶 (Thư si 書癡) Em không nghĩ đến đứa bé (còn khóc oe oe) sao?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than khóc;
② 【呱呱】oa oa [gugu] (văn) Oa oa, oe oe (tiếng trẻ khóc): 呱呱而泣 Khóc oa oa, khóc oe oe. Xem 呱呱 [guagua]. Xem 呱 [gua], [guă].
② 【呱呱】oa oa [gugu] (văn) Oa oa, oe oe (tiếng trẻ khóc): 呱呱而泣 Khóc oa oa, khóc oe oe. Xem 呱呱 [guagua]. Xem 呱 [gua], [guă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh