Có 8 kết quả:
câu • cấu • ha • hu • hú • hấu • hống • hứa
Âm Hán Việt: câu, cấu, ha, hu, hú, hấu, hống, hứa
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口句
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: RPR (口心口)
Unicode: U+5474
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口句
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: RPR (口心口)
Unicode: U+5474
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ, hǒu ㄏㄡˇ, xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ
Âm Nôm: cáu, gâu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いきをかけてあたた.める (iki o kaketeatata.meru)
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: cáu, gâu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いきをかけてあたた.める (iki o kaketeatata.meru)
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chim trĩ kêu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chim trĩ kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu hót ( nói về loài chim ) — Các âm, khác là Hấu, Hu.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng, như ha xích 呵斥 mắng đuổi.
② Ha ha 呵呵 tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.
② Ha ha 呵呵 tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi bằng miệng. Dùng miệng mà thổi — Các âm khác là Cấu, Hấu.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lên, gầm lên — Các âm khác là Cấu, Hu. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 吼.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thổi;
② Nhổ nước bọt (nước miếng).
② Nhổ nước bọt (nước miếng).