Có 2 kết quả:
a • ha
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口可
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨
Thương Hiệt: RMNR (口一弓口)
Unicode: U+5475
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ā , á , hē ㄏㄜ
Âm Nôm: ha, khà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), しか.る (shika.ru), わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: ho1, ho2
Âm Nôm: ha, khà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), しか.る (shika.ru), わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: ho1, ho2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Bạch Mã từ - 白馬祠 (Bùi Cơ Túc)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Tâm vương - 心王 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Bạch Mã từ - 白馬祠 (Bùi Cơ Túc)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Tâm vương - 心王 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” 啊.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 啊 (1)(2)(3)(4)(5).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” 啊.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【呵斥】ha xích [hechì] Quát mắng, quát tháo, mắng nhiếc, thét mắng. Cv. 呵叱;
② Thở, hà (hơi): 呵氣 Hơi thở, hà hơi; 在玻璃上呵一口氣 Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: 呵,眞不得了! Úi chà, ghê thật! Xem 啊 [a].
② Thở, hà (hơi): 呵氣 Hơi thở, hà hơi; 在玻璃上呵一口氣 Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: 呵,眞不得了! Úi chà, ghê thật! Xem 啊 [a].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ trách mắng — Hà hơi ra — Tiếng cười, cũng nói là Ha ha — Dùng làm trợ từ.
Từ ghép 1