Có 1 kết quả:
hạp
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口甲
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨
Thương Hiệt: RWL (口田中)
Unicode: U+5477
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiā ㄒㄧㄚ
Âm Nôm: hạp, hớp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あお.る (ao.ru), す.う (su.u)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap3
Âm Nôm: hạp, hớp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あお.る (ao.ru), す.う (su.u)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hương Tiều “Vân Nam tự lạc thành” hoạ chi - 步韻香樵雲南寺落成和之 (Trần Đình Tân)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tặng biệt Phó sinh - 贈別傅生 (Tề Cẩm Vân)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tặng biệt Phó sinh - 贈別傅生 (Tề Cẩm Vân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hít vào, hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uống, hút. ◎Như: “hạp trà” 呷茶 hớp trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Hít vào. Hút mà uống vào gọi là hạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Hớp, nhắp: 呷了一口酒 Hớp một hớp rượu; 呷茶 Nhắp trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hút lên mà uống. Uống bằng ống hút.