Có 2 kết quả:
phi • phôi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng cãi nhau.
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng cãi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhổ vật gì trong miệng ra. Nhổ phì ra.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ô hay, hừ, úi chà (thán từ)
2. tiếng cãi nhau
2. tiếng cãi nhau
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thán) Ô hay!, hừ!, xì!, úi chà!, chà!;
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.